Trong những năm gần đây, dịch vụ cho thuê xe tự lái được nhiều Quý khách tin tưởng sử dụng bởi tính tiện lợi trên nhiều phương diện. Việc này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí, mà còn linh động về thời gian trong vấn đề di chuyển. Vậy quy trình, thủ tục thuê xe thế nào, bảng giá dịch vụ ra sao? Mời Quý khách cùng Đất Phan Travel tìm hiểu thêm về dịch vụ này thông qua bài viết này nhé.
Nhu cầu thuê xe tự lái tại Phan Thiết - Mũi Né
Thị trường cho thuê xe tự lái dù xuất hiện từ lâu nhưng không nhận được sự quan tâm từ người dùng nhiều như xe điện. Tuy nhiên, thị trường này trong thời gian gần đây đã đón nhận nhiều sự biến động.
Từ sau khi đại dịch COVID-19 xảy ra, thay vì du lịch theo đoàn nhóm, người tiêu dùng bắt đầu có xu hướng thích đi du lịch bằng phương tiện cá nhân. Điều này thôi thúc các dịch vụ cho thuê xe phát triển lớn mạnh. Dịch vụ này so với đặt xe đã được chứng minh là một lựa chọn tuyệt vời, bởi nó nhanh hơn và rẻ hơn.
Nhu cầu thuê ô tô tự lái đã phát triển nhanh chóng do sự tăng trưởng ổn định của Phan Thiết - Mũi Né và sự thâm nhập ngày càng tăng của internet. Đồng thời, dịch vụ này đã phát triển mạnh mẽ bởi phù hợp với mọi công việc, giá thành thấp, có đầy đủ các dòng xe bình dân cho đến cao cấp, phục vụ nhiều lĩnh vực khác nhau.
BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE TỰ LÁI TẠI PHAN THIẾT - MŨI NÉ
Giá cho thuê xe tự lái với đa dạng hình thức khác nhau, thường sẽ có cách tính theo ngày và khống chế số km và không khống chế số km. Khi Quý khách có nhu cầu cần thuê xe tự lái hãy liên hệ ngay Đất Phan Travel 0907 972 037 - 0969 403 334 để có mức giá cho thuê phù hợp nhất cho mình.
BẢNG BÁO GIÁ XE TỰ LÁI TẠI PHAN THIẾT - MŨI NÉ |
STT |
LOẠI XE |
NĂM SẢN XUẤT |
GIÁ THUÊ XE TRONG TUẦN
|
GIÁ THUÊ XE CUỐI TUẦN |
1 |
MADZA 2 -3 - 6 |
2017 - 2019 |
700,000 |
750,000 |
2 |
TOYOTA VIOS |
2017 - 2020 |
700,000 |
750,000 |
3 |
HONDA CITY |
2018 - 2020 |
700,000 |
750,000 |
4 |
HONDA CIVIC |
2019 - 2021 |
800,000 |
900,000 |
5 |
HUYNHDAI ACCENT |
2018 - 2022 |
700,000 |
750,000 |
6 |
HUYNHDAI ELENTRA |
2018 - 2021 |
700,000 |
750,000 |
7 |
KIA SENTOS |
2019 - 2022 |
850,000 |
900,000 |
8 |
KIA CRENTO |
2018 - 2020 |
700,000 |
750,000 |
9 |
TOYOTA INNOVA |
2017 - 2020 |
800,000 |
850,000 |
10 |
FORTUNER |
2017 - 2019 |
1,000,000 |
1,100,000 |
11 |
XPADER |
2018 - 2022 |
800,000 |
850,000 |
12 |
VLOZ |
2020 2022 |
850,000 |
900,000 |
13 |
KIA SENDONA |
2018 - 2020 |
1,100,000 |
1,200,000 |
14 |
KIA CANTAVIL |
2022 |
1,100,000 |
1,200,000 |
17 |
KIA SORENTO |
2018 - 2019 |
1,000,000 |
1,100,000 |